Giá cửa thép vân gỗ tại Kon Tum - Mẫu cửa chính, cửa sổ
Cửa thép vân gỗ là loại cửa được làm bằng thép sơn tĩnh điện chống gỉ sét. Là sản phẩm kết hợp giữa thép và gỗ, tạo nên sự hòa quyện giữa sức bền của thép và vẻ đẹp tự nhiên của gỗ, tăng tính thẩm mỹ, tạo sự sang trọng, hiện đại không khác gì cửa gỗ thật.
Ngày nay, cửa thép vân gỗ được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau, từ phòng khách, phòng ngủ, cửa chính, cửa sổ, cửa ban công… Là biện pháp đảm bảo an toàn cho gia đình.
Ưu điểm Cửa thép vân gỗ tại Kon Tum mang lại
+ Cửa thép vân gỗ chắc chắn, không co ngót, cong vênh, mối mọt.
+ Có khả năng cách âm, cách nhiệt hết sức hoàn thiện.
+ Hệ thống khóa an toàn với đa điểm chốt.
+ Tay nắm làm bằng INOX304 chống cạy phá đột nhập.
+ Không phai sơn, bong tróc, han rỉ.
+ Không cong vênh, biến dạng sau thời gian dài sử dụng.
+ Có thể chống chọi với lực tác động từ bên ngoài, môi trường, thời tiết.
+ Không sợ bay màu, bong sơn như những dòng cửa thông thường.
+ Sản phẩm có thiết kế trẻ trung – hiện đại.
+ Phù hợp với nhiều không gian, công trình khác nhau.
+ Vệ sinh, lau chùi vết bẩn nhanh chóng, hiệu quả.
+ Sản phẩm đa dạng với nhiều mã màu khác nhau.
Xem thêm: Cửa sổ thép vân gỗ
Báo Giá cửa thép vân gỗ tại Kon Tum
CỬA THÉP VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN 2.660.000/m2
STT
Sản phẩm
Mã sản phẩm
Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng
ĐVT
Giá bán lẻ (VND/m2)
Ghi chú
CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN: KG – 1
Khuôn TC 85/130
1
Pano 520×1720
KG-1
800≦R≦1150
2000≦C≦2550
m2
2,660,000
Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2, trong trường hợp < 1.8m2 thì giá sẽ tính bằng 1.8m2
2
Pano 400×1720
680≦R≦800
2000≦C≦2550
m2
3
Pano 300×2000
600≦R≦800
2300≦C≦2550
m2
4
Pano 250×1720
500≦R≦700
2000≦C≦2550
m2
CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU 2.828.000 – 2.975.000/m2
STT
Sản phẩm
Mã sản phẩm
Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng
ĐVT
Giá bán lẻ (VND/m2)
Ghi chú
CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU: KG – 22
Khuôn TC 85/130
1
Pano 520×1720
KG-22
1500≦R≦2100
2000≦C≦2550
m2
2,828,000
Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất
Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó.
2
Pano 400×1720
1220≦R≦1500
2000≦C≦2550
m2
2,901,000
3
Pano 300×2000
1100≦R≦1400
2300≦C≦2550
m2
2,901,000
4
Pano 250×1720
1000≦R≦1200
2000≦C≦2550
m2
2,975,000
[caption id="attachment_12875" align="aligncenter" width="800"] Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều[/caption]
CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH 2.901.000/m2
STT
Sản phẩm
Mã sản phẩm
Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng
ĐVT
Giá bán lẻ (VND/m2)
Ghi chú
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU: KG – 22
Khuôn TC 85/130
1
Pano 520×1720
KG-22
1500≦R≦2100
2000≦C≦2550
m2
2,828,000
Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất
Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó.
2
Pano 400×1720
1220≦R≦1500
2000≦C≦2550
m2
2,901,000
3
Pano 300×2000
1100≦R≦1400
2300≦C≦2550
m2
2,901,000
4
Pano 250×1720
1000≦R≦1200
2000≦C≦2550
m2
2,975,000
[caption id="attachment_12877" align="aligncenter" width="800"] Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch[/caption][caption id="attachment_12878" align="aligncenter" width="800"] Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch[/caption]
CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU 2.975.000 – 3.111.000/m2 - Giá cửa thép vân gỗ tại Kon Tum
STT
Sản phẩm
Mã sản phẩm
Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng
ĐVT
Giá bán lẻ (VND/m2)
Ghi chú
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU: KG – 22
Khuôn TC 85/130
1
Pano 520×1720
KG-22
1500≦R≦2100
2000≦C≦2550
m2
2,828,000
Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất
Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó.
2
Pano 400×1720
1220≦R≦1500
2000≦C≦2550
m2
2,901,000
3
Pano 300×2000
1100≦R≦1400
2300≦C≦2550
m2
2,901,000
4
Pano 250×1720
1000≦R≦1200
2000≦C≦2550
m2
2,975,000
Xem thêm: Cửa thép vân gỗ tại Bình Dương
[caption id="attachment_12879" align="aligncenter" width="800"] Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch[/caption]
CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH 3.069.000/m2
STT
Sản phẩm
Mã sản phẩm
Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng
ĐVT
Giá bán lẻ (VND/m2)
Ghi chú
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU: KG – 22
Khuôn TC 85/130
1
Pano 520×1720
KG-22
1500≦R≦2100
2000≦C≦2550
m2
2,828,000
Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất
Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó.
2
Pano 400×1720
1220≦R≦1500
2000≦C≦2550
m2
2,901,000
3
Pano 300×2000
1100≦R≦1400
2300≦C≦2550
m2
2,901,000
4
Pano 250×1720
1000≦R≦1200
2000≦C≦2550
m2
2,975,000
Tham khảo bảng Giá cửa thép vân gỗ tại Kon Tum
SẢN PHẨM
KÍCH THƯỚC (mm)
SỐ LƯỢNG (bộ)
THÀNH TIỀN (vnđ)
CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH
1165×2245
1
7,587,347
– Phào giả mặt sau 5.895 mét
1
471,600
– Khóa cửa phòng Huy Hoàng
1
670,000
Tổng cộng
8,728,947
Lưu ý:
– Chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển và lắp đặt tại công trình
– Đối với cửa cánh phẳng hoặc sơn tỉnh điện một màu thì đơn giá sẽ giảm 100,000Vnđ/m2, trong trường hợp cửa cánh phẳng và sơn tỉnh điện một màu thì đơn giá giảm 200,000đ/m2
– Đơn giá áp dụng cho cửa có độ dày tường tối đa là là 130mm, trong trường hợp dày tường lớn hơn 130mm, với mỗi 10mm tăng lên thì đơn giá cửa sẽ cộng thêm 10,000đ/Vnđ/m2
– Diện tích tính giá cửa là điện tích thực tế của ô chờ hoàn thiện lắp đặt (Rộng × Cao)
– Đối với cửa có ô thoáng, ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo.
Bảng Giá phụ kiện đi kèm cửa thép vân gỗ tại Kon Tum
Phụ kiện trang trí cửa
Mã sản phẩm
Đơn vị tính
Giá bán
Phào trụ đứng R260
PTD-260
md
924.000
Phào trụ đứng R200
PTD-200
md
830.000
Phào ngang R260
PN-260
md
924.000
Phào ngang R200
PN-200
md
830.000
Phào đỉnh R200
PD-450
md
620.000
Phào đỉnh R150
PD-350
md
588.000
Gia công ô kính trên cửa
GCOK
ô
347.000
Gia công ô kính bán nguyệt trên cánh mã huỳnh 01
PP.BANNGUYET
ô
717.000
Gia công ô nan chớp
GCOT
ô
473.000
Gia công ô thoáng đặc Pano vuông
PANO.VUONG
ô
473.000
Gia công ô thoáng đặc Pano trám
PANO.TRAM
ô
473.000
Ô thoáng kính nhôm + kính 638
GCOK.TK
ô